30 thg 3, 2012

Business English Glossary - D2

Shareholder (n) : cổ đông
  • Shareholder value (n) : giá trị cổ đông
  • Share market index (n) : chỉ số giá cổ phiếu thị trường - mỗi công ty được dùng 1 cổ phiếu mẫu mà chỉ số giá bình quân của nó được dùng để đánh giá biến động của giá cổ phiếu trên thị trường
-----
Coporate partnership (n) :  sự hợp doanh
Vertical merger ~ Vertical intergration (n, số ít, đi với V số ít, không có mạo từ a, an) : sự hợp nhất dọc - trường hợp 2 hay nhiều tổ chức chịu trách nhiệm các công đoạn khác nhau trong quy trình sản xuất đã hợp nhất với nhau thành lập 1 công ty. 

------
  • Joint venture (n) : liên doanh
  • Joint owner (n) : người chủ liên doanh - 1 trong những người sở hữu chung số tài sản, đất đai hay doanh nghiệp
  • Joint ownership (n) : sự sở hữu chung - mỗi người đều có các quyền pháp lý như những người khác và người sống cuối cùng là người sở hữu duy nhất
  • Joint supply (n, không có mạo từ a,an, chỉ đi với V số ít) : đồng sản phẩm - 1 quy trình sản xuất hai hay nhiều sp khác nhau cùng 1 lúc
  • Milk and butter are produced by joint supply in the dairy industry.
  • Joint financing (n) : đồng tài trợ - 2 người cho vay cùng cho 1 dự án vay với 1 tỷ lệ như nhau
  • Joint investment (n) : liên kết đầu tư - tài sản, cổ phiếu, chứng khoán...do nhiều người cùng sở hữu
-------
  • Public company - Public limited company (n) : công ty trách nhiệm hữu hạn - 1 công ty đăng kí theo điều luật công ty và có cổ phần vốn pháo định ít nhất 50,000 bảng và các cổ phiếu này được bán trên thị trường
  • Public coporation (n) : doanh nghiệp nhà nước, do nhà nước quản lý và cung cấp dịch vụ cho cả nước hoặc điều khiển ngành công nghiệp quốc gia
  • Private company (n) : công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân , cổ phiếu chưa bán trên thị trường
  • Public sector : thành phần kinh tế nhà nước
  • Private sector : thành phần kinh tế tư nhân

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét