29 thg 3, 2012

Business English Glossary - D1

Take (n, không có số nhiều) : tổng thu, doanh thu, đặc biệt là trong dịp lễ Tết
Takings ( n số nhiều đi với V số nhiều ) : doanh thu - khoản tiền 1 cơ sở kinh doanh thu được từ 1 cửa hàng hay các khâu bán hàng khác
Take-and-pay-contract (n) : Hợp đồng giao hàng trước thanh toán sau
Take-home-pay (n) : lương đem về - khoản tiền lương còn lại sau khi khấu trừ thuế, bảo hiểm và các chi phí khác...
Takeover (n) : việc mua đứt, mua thôn tính ( công ty, cổ phiếu )
Take over (v) : mua có tính chất thôn tính 1 công ty bằng cách mua lại cổ phiếu từ các cổ đông với giá cao hơn giá thị trường
Takeover bid (n) đấu giá mua đứt - sự chào mua cổ phiếu của công ty mình định kiểm soát

  • conditional takeover bid : sự đấu giá mua đứt có điều kiện ( người mua chỉ mua theo giá công bố, tức là giá cao hơn giá thị trường, nếu đạt đủ đk là mua đủ được 90% số cổ phiếu để kiểm soát công ty. Như vậy công ty thôn tính mới có quyền mua nốt 10% kia với giá công bố )
  • unconditional takeover bid : sự đấu giá mua ko điều kiện ( người mua với giá công bố, trong bất kì trường hợp nào dù đủ hay không đủ số cổ phiếu nhằm kiểm soát công ty )

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét